Thống kê truy cập
  • Đang truy cập: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tháng hiện tại: 1
  • Tổng lượt truy cập: 1
Đăng nhập
Tháng 8, Ước thực hiện các chỉ tiêu chủ yếu của kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024
Lượt xem: 8
(1) Tổng sản phẩm nội tỉnh GRDP tăng 7,5% (KH tăng 8-8,5%).
UBND tỉnh Bình Thuận đã ban hành Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2024;
Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 ban hành Chương trình hành động thực hiện các nghị quyết của Chính phủ, của Tỉnh ủy và HĐND tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024; Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 về việc phê duyệt nhiệm vụ chủ yếu năm 2024 của các sở, ban ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố.
Trong đó:
- Nông - lâm - thủy sản tăng 3,5% (KH tăng 3-3,2%).
- Công nghiệp - xây dựng tăng 10,7% (KH tăng 11,5-12,4%).
Trong đó:
+ Công nghiệp tăng 10,5% (KH tăng 11,5-12,4%).
+ Xây dựng tăng 11,2% (KH tăng 11,8-12,6%).
- Dịch vụ tăng 8,1% (KH tăng 9,5-10%).
(2) Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội: 6,44% (KH tăng 6,4%).
(3) Kim ngạch xuất khẩu: 1.001,3 triệu USD (KH là 1.011,3 triệu USD).
Trong đó: Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa: 791,3 triệu USD (KH là 791,3 triệu USD).
(4) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 9.903 tỷ đồng (KH là 10.000 tỷ đồng). Trong đó: Thu nội địa: 8.703 tỷ đồng (KH là 9.005 tỷ đồng).
(5) Chi đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 3.435 tỷ đồng (KH là 3.616 tỷ đồng).
(6) Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên: 0,81% (KH là 0,81%).
(7) Giảm tỷ lệ hộ nghèo: 0,42% (KH là 0,42%).
(8) Tỷ lệ thất nghiệp của lao động trong độ tuổi lao động ở khu vực thành thị: 2,65% (KH là 2,65%).
(9) Tỷ lệ lao động qua đào tạo bằng các hình thức: 74% (KH là 74%).
Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng, chứng chỉ: 31,82% (KH là 31,3%).
(10) Số bác sĩ/10.000 dân: 8,7 bác sĩ (KH là 8,7 bác sĩ).
(11) Số giường bệnh/10.000 dân: 30,9 giường (KH là 30,9 giường).
(12) Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước hợp vệ sinh: 99% (KH 99%).
(13) Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sạch: 77% (KH là 72%).
(14) Tỷ lệ chất thải rắn ở đô thị được thu gom xử lý: 87% (KH là 87%).
(15) Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường: 100% (KH là 100%).
(16) Tỷ lệ che phủ rừng (gồm rừng tự nhiên và rừng trồng): 43% (KH là 43%).
(17) Tỷ lệ độ che phủ chung (gồm cây công nghiệp và cây lâu năm): 55% (KH là 55%).
ipv6 ready Chung nhan Tin Nhiem Mang