Thống kê truy cập
  • Đang truy cập: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tháng hiện tại: 1
  • Tổng lượt truy cập: 1
Đăng nhập
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Lượt xem: 1634
Ngày cập nhật 03/7/2024
STT Mã số Tên thủ tục hành chính Ghi chú
1 1.000.016 Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
2 1.005.003 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
3 1.005.046 Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
4 1.005.047 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
5 1.005.056 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
6 1.005.064 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
7 1.005.072 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
8 1.005.114 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
9 1.005.122 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
10 1.005.124 Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
11 1.005.125 Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
12 1.005.169 Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
13 1.005.176 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
14 1.005.283 Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
15 1.008.423 Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của cơ quan chủ quản
16 1.009.491 Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
17 1.009.492 Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
18 1.009.493 Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
19 1.009.494 Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
20 1.009.642 Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
21 1.009.644 Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
22 1.009.645 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
23 1.009.646 Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
24 1.009.647 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
25 1.009.649 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
26 1.009.650 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
27 1.009.652 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
28 1.009.653 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
29 1.009.654 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
30 1.009.655 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
31 1.009.656 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
32 1.009.657 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
33 1.009.659 Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
34 1.009.661 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
35 1.009.662 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
36 1.009.664 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
37 1.009.665 Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
38 1.009.671 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
39 1.009.729 Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
40 1.009.731 Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
41 1.009.736 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
42 1.010.010 Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
43 1.010.023 Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
44 1.010.026 Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
45 1.010.027 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
46 1.010.029 Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
47 1.010.030 Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
48 1.010.031 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
49 2.000.005 Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
50 2.000.024 Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
51 2.000.368 Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
52 2.000.375 Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
53 2.000.416 Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
54 2.000.765 Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)
55 2.001.199 Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
56 2.001.583 Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
57 2.001.610 Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
58 2.001.954 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
59 2.001.957 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
60 2.001.962 Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
61 2.001.979 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
62 2.001.992 Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
63 2.001.993 Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
64 2.001.996 Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
65 2.001.999 Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
66 2.002.000 Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
67 2.002.005 Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
68 2.002.008 Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
69 2.002.009 Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
70 2.002.010 Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
71 2.002.011 Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
72 2.002.013 Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
73 2.002.015 Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
74 2.002.016 Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
75 2.002.017 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
76 2.002.018 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
77 2.002.020 Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
78 2.002.022 Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
79 2.002.023 Giải thể doanh nghiệp
80 2.002.029 Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
81 2.002.031 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
82 2.002.032 Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
83 2.002.033 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
84 2.002.034 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
85 2.002.041 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
86 2.002.042 Đăng ký thành lập công ty hợp danh
87 2.002.043 Đăng ký thành lập công ty cổ phần
88 2.002.044 Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
89 2.002.045 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
90 2.002.050 Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh)
91 2.002.053 Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
92 2.002.057 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
93 2.002.059 Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
94 2.002.060 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
95 2.002.069 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
96 2.002.070 Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
97 2.002.072 Thông báo lập địa điểm kinh doanh
98 2.002.075 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
99 2.002.083 Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
100 2.002.085 Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
101 2.002.125 Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
102 2.002.283 Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
103 2.002.333 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
104 2.002.334 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
105 2.002.335 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
106 2.002.004 Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
107 2.002.058 Xác nhận chuyên gia
108 2.001.991 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại.
109 2.002.418 Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
110 2.002.551 Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
111 2.002.603 Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất
112 1.012.507 Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
113 1.012.508 Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
114 1.012.509 Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
115 1.012.510 Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

 

NGÀNH NGOÀI CÔNG KHAI
STT Mã TTHC Tên TTHC Đơn vị xử lý Lĩnh vực
1
1.010943.000.00.00.H11
Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh Ban tiếp công dân cấp tỉnh; Thanh tra tỉnh - tỉnh Bình Thuận; Sở, ban, ngành cấp tỉnh Tiếp công dân
2
2.002394.000.00.00.H11
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ban Quản lý các Khu công nghiệp - tỉnh Bình Thuận; Thanh tra tỉnh - tỉnh Bình Thuận Giải quyết tố cáo
3
2.002400.000.00.00.H11
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập Thanh tra tỉnh - tỉnh Bình Thuận; Cơ quan nhà nước có liên quan Phòng, chống tham nhũng
4
2.002401.000.00.00.H11
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập Cơ quan thanh tra các cấp hoặc người được thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết tố cáo giao nhiệm vụ thẩm tra, xác minh; Thanh tra tỉnh - tỉnh Bình Thuận Phòng, chống tham nhũng
5
2.002402.000.00.00.H11
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình Thanh tra tỉnh - tỉnh Bình Thuận; Cơ quan nhà nước có liên quan Phòng, chống tham nhũng
6
2.002403.000.00.00.H11
Thủ tục thực hiện việc giải trình Thanh tra tỉnh - tỉnh Bình Thuận; Cơ quan nhà nước có liên quan Phòng, chống tham nhũng
7
2.002499.000.00.00.H11
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh Ban tiếp công dân cấp tỉnh; Bộ phận xử lý đơn thư thuộc Thanh tra tỉnh và các sở; Thanh tra tỉnh - tỉnh Bình Thuận Xử lý đơn thư

 


ipv6 ready Chung nhan Tin Nhiem Mang